Thống kê truy cập
Tổng số truy cập: 18993263 lượt
Trang chủ >> Nghiên cứu khoa học
Quyết định Phê duyệt đề cương NCKH/SKKN cấp cơ sở năm học 2018 - 2019
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI Số: / QĐ - CĐYT- QLKH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v: Phê duyệt đề cương NCKH/SKKN cấp cơ sở năm học 2018 - 2019
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI
Căn cứ quyết định số 1769/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/4/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập trường Cao đẳng Y tế Hà Nội;
Căn cứ vào quyết định số 6595/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc xác định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trường Cao đẳng Y tế Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 505/QĐ-CĐYT-QLKH ngày 20/7/2016 về việc quản lý đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến kinh nghiệm và chuyển giao công nghệ của trường Cao đẳng Y tế Hà Nội;
Căn cứ kế hoạch hoạt động nghiên cứu khoa học năm 2018 - 2019 trường Cao đẳng Y tế Hà Nội;
Căn cứ biên bản thẩm định các đề cương NCKH/SKKN cấp cơ sở năm học 2018 - 2019;
Xét đề nghị của trưởng phòng QLKH - CNTT - TV&HTQT trường Cao đẳng Y tế Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt đề cương NCKH/SKKN cấp cơ sở đủ điều kiện được duyệt kinh phí triển khai thực hiện trong năm học 2018 - 2019 (có danh sách kèm theo).
Điều 2: Các chủ nhiệm đề tài NCKH/SKKN có trách nhiệm triển khai và hoàn thành các nội dung nghiên cứu của đề cương theo đúng tiến độ và hợp đồng triển khai nghiên cứu khoa học.
Điều 3: Các ông (bà) trưởng phòng chức năng, khoa và chủ nhiệm đề tài NCKH/SKKN cấp cơ sở năm học 2018 - 2019 có tên trong danh sách ở Điều 1 căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - BGH (để b/c); - Như điều 3 (để t/h); - Lưu VT, QLKH. |
HIỆU TRƯỞNG Tạ Văn Bình |
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI NCKH CẤP CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI ĐƯỢC DUYỆT KINH PHÍ
NĂM HỌC 2018 - 2019
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐYT-QLKH ngày tháng năm 2018)
STT Tên đề tài Chủ nhiệm đề tài Thành viên tham gia đề tài Kinh phí (đồng) 1 Thực trạng chất lượng cuộc sống, sức khỏe tâm thần ở sinh viên chính quy trường Cao đẳng Y tế Hà Nội năm học 2018 – 2019 và một số yếu tố liên quan TS. Đặng Hương Giang 1.TS. Phạm Văn Tân 2.ThS. Thành Thị Bích Chi 3. BS. Phan Thùy Dương 4. CN. Nguyễn Thị Lê Thủy 5. HS. Lê Ngọc Trâm – trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 10.000.000 2 Thực trạng tự học của sinh viên Điều dưỡng năm thứ nhất trường Cao đẳng Y tế Hà Nội năm học 2018-2019 và một số yếu tố liên quan CN. Hoàng Thị Minh Phương 1. PGS.TS. Tạ Văn Bình 2.ThS. Nguyễn Thị Thúy Anh 3. ThS. Nguyễn Văn Độ 4. BS. Nguyễn Thị Hòa 10.000.000 3 Thực trạng kiến thức – thực hành và các yếu tố liên quan đến nuôi con bằng sữa mẹ của sản phụ sau đẻ mổ tại khoa Sản – Bệnh viện đa khoa Đức Giang năm 2018 CN. Mã Thị Hồng Liên 1.TS. Nguyễn Thanh Phong 2.TS. Trần Thị Thanh Tâm 3.ThS. Hoàng Thu Hương 4.BS. Trần Thị Mai Huyên 5.CN. Nguyễn Thị Lan Hương – Bệnh viện đa khoa Đức Giang 6.ThS.BS. Nguyễn Thùy Trang - Bệnh viện đa khoa Đức Giang 10.000.000 4 Kiến thức và thái độ về chăm sóc sau phá thai của phụ nữ phá thai ngoại khoa đến 12 tuần tuổi tại bệnh viện phụ sản Hà Nội năm 2018 CN. Nguyễn Thị Việt Hà 1.TS. Nguyễn Thanh Phong 2.ThS. Lưu Thị Bích Ngọc 3.CN. Nguyễn Thị Huệ 4.ThS. Cao Văn Chính 10.000.000 5 Khảo sát mô hình bệnh tật tại khoa khám bệnh của Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Đa khoa Đống Đa, Bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên năm 2018 ThS. Đoàn Thị Vân 1.ThS. Nguyễn Thanh Thủy 2.ThS. Khúc Thị Hồng Anh 3.CN. Ngô Đăng Ngự 4.CN. Lê Thị Thủy 5.CN. Trần Thị Phương Thảo –trưởng phòng điều dưỡng bệnh viện Đa khoa Đống Đa 6.CN. Bùi Minh Thu - trưởng phòng điều dưỡng bệnh viện Bạch Mai 7. BS. Trần Thái Học –Khoa khám bệnh bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên 10.000.000 6 Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến việc loại cafein từ cao khô lá Chè xanh thu hái tại Thái Nguyên bằng kỹ thuật hấp phụ ThS. Nghiêm Thị Minh 1.ThS. Ma Thị Hồng Nga 2.ThS. Phạm Thị Hương Lý 3.ThS. Nguyễn Thị Lượng 4.DS. Lương Lê Uyên Trang 5.SV. Lê Thị Phượng – lớp DS 6A 6. SV. Từ Thị Thu Thủy – lớp DS 6B 20.000.000 7 Nghiên cứu sự phân bố và mức độ nhạy cảm với kháng sinh của các trực khuẩn Gram âm kháng carbapenem tại bệnh viện Quân Y 103 (1/2016 đến 12/2018) ThS. Nguyễn Thị Hồng Ngọc 1.ThS. Hà Thị Nguyệt Minh 2.ThS. Bùi Huy Tùng 3.ThS. Lê Thị Thu Hường 4.ThS. Mai Thị Minh Nghĩa 5.SV. Đào Mai Anh – lớp XN 10 6.SV. Văn Tích Nhật – lớp XN 10 20.000.000 8 Bước đầu xác định đột biến gen FGFR ở mẫu mô của bệnh nhân u nguyên bào thần kinh đệm ThS. Nguyễn Thị Thơm 1.CN. Phùng Thị Phương Chiêm 2.ThS. Lưu Thị Bích Ngọc 3.ThS. Nguyễn Thị Thu Trang 4.BS. Lương Anh Vũ 5.CN. Trịnh Thị Thanh Hương – trường Đại học Y Hà Nội 6.SV. Bùi Văn Hiệp – Lớp cao đẳng XN 10 7.SV. Bùi Thị Thùy Linh - Lớp cao đẳng XN 11 20.000.000 Tổng 110.000.000
Tổng kinh phí viết bằng chữ: Một trăm mười triệu đồng
Trong đó: - Kinh phí cho quản lý hành chính (12%): 13.200.000đ (Mười ba triệu hai trăm nghìn đồng)
- Kinh phí cho thực hiện triển khai đề tài = Tổng kinh phí – Kinh phí quản lý hành chính = 96.800.000 (Chín sáu triệu tám trăm nghìn đồng).
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DANH SÁCH CÁC SKKN CẤP CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI ĐƯỢC DUYỆT KINH PHÍ
NĂM HỌC 2018 - 2019
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐYT-QLKH ngày tháng năm 2018)
STT |
Tên sáng kiến kinh nghiệm |
Chủ nhiệm SKKN |
Thành viên tham gia |
Kinh phí (đồng) |
1 |
Đổi mới phương pháp giảng dạy thực hành môn Dược lý cho đối tượng Cao đẳng Dược |
ThS. Vũ Thị Phương Thảo |
1.TS. Nguyễn Thị Kim Chi 2.ThS. Phạm Thị Hương Lý 3.ThS. Ninh Bảo Yến 4.TS. Phan Thị Thanh Tâm |
5.000.000 |
Tổng |
|
5.000.000 |
Tổng kinh phí viết bằng chữ: Năm triệu đồng
Trong đó: - Kinh phí cho quản lý hành chính (12%): 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng)
- Kinh phí cho thực hiện triển khai SKKN = Tổng kinh phí – Kinh phí quản lý hành chính = 4.400.000 (Bốn triệu bốn trăm nghìn đồng).
Các tin khác















